Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trước hết


ph. 1. Trên mọi việc: Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội trước hết phải có con người xã hội chủ nghĩa. 2. X. Trước tiên: Trước hết phải sửa soạn cho kỹ rồi mới bắt tay vào mọi việc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.